Dịch vụ sửa chữa máy lạnh treo tường, máy lạnh tủ đứng, máy lạnh âm trần tại TPHCM chuyên nghiệp
Công ty Điện Lạnh Số Đỏ chuyên nhận kiểm tra và sửa chữa máy lạnh, khắc phục triệt để nhiều hư hỏng từ đơn giản đến phức tạp
Trên các dòng máy lạnh thuộc các thương hiệu đang được ưa chuộng trên thị trường hiện nay
Là một trong những đơn vị có thâm niên lâu năm trong ngành sửa chữa điện lạnh. Chúng tôi tự tin mang đến cho quý khách hàng giải pháp sửa chữa tối ưu nhất
Giúp khách hàng tiết kiệm tối đa thời gian cũng như chi phí sửa chữa
SỬA MÁY LẠNH TẠI TP.HCM, HỖ TRỢ NHANH CHÓNG
Số Đỏ chuyên cung cấp các dịch vụ sau
- Kiểm tra xì gas, xử lý xì, bơm gas máy lạnh
- Khắc phục máy lạnh chảy nước
- Sửa chữa, thay thế block máy lạnh
- Khắc phục tình trạng máy lạnh yếu lạnh, không lạnh
- Thi công ống đồng, tư vấn lắp đặt máy lạnh đúng kỹ thuật
- Bảo trì, vệ sinh máy lạnh định kỳ
Những hư hỏng thường gặp trên máy lạnh
- Máy lạnh vẫn hoạt động nhưng không lạnh
- Máy lạnh bị chảy nước trong phòng
- Hơi lạnh yếu, lâu lạnh
- Quạt dàn nóng máy lạnh không quay
- Máy lạnh kêu to
- Máy lạnh chớp đèn liên tục
- Máy đang hoạt động dừng đột ngột
- Máy lạnh bị xì gas
- Máy lạnh có mùi hôi khó chịu
- Máy lạnh không vô nguồn
- Dàn lạnh máy lạnh bám nhiều tuyết
- Máy quá lạnh
- Remote máy lạnh bấm không ăn
Quy trình sửa chữa máy lạnh
Bảng giá dịch vụ sửa máy lạnh
Bảng giá được cập nhật và áp dụng từ ngày 17/05/2018
Diễn giải | Công suất | Đơn giá | |
MÁY THƯỜNG | |||
Sửa board máy lạnh | 1.0 – 1.5 HP | 550.000đ – 650.000đ | |
2.0 HP | 680.000đ – 750.000đ | ||
Thay Kapa (Tụ 2 chân) | 1.0 – 1.5 HP | 450.000đ – 550.000đ | |
2.0 HP | 580.000đ – 650.000đ | ||
Thay Kapa (Tụ 3 chân) | 1.0 – 1.5 HP | 550.000đ – 650.000đ | |
2.0 HP | 680.000đ – 750.000đ | ||
Quạt dàn lạnh | 1.0 – 1.5 HP | 650.000đ – 700.000đ | |
2.0 HP | 750.000đ – 850.000đ | ||
Quạt dàn nóng | 1.0 – 1.5 HP | 650.000đ – 700.000đ | |
2.0 HP | 750.000đ – 800.000đ | ||
Thay mắt thần | 1.0 – 1.5 HP | 450.000đ – 550.000đ | |
2.0 HP | 580.000đ – 650.000đ | ||
Thay mô tơ lá đảo | 1.0 – 1.5 HP | 350.000đ – 450.000đ | |
2.0 HP | 480.000đ – 550.000đ | ||
Hàn xì dàn lạnh | 1.0 – 1.5 HP | 350.000đ – 450.000đ | |
2.0 HP | 480.000đ – 550.000đ | ||
Hàn xì dàn nóng | 1.0 – 1.5 HP | 350.000đ – 450.000đ | |
2.0 HP | 480.000đ – 550.000đ | ||
Sửa nghẹt dàn (tháo dàn) | 1.0 – 1.5 HP | 450.000đ – 550.000đ | |
2.0 HP | 580.000đ – 650.000đ | ||
Thay block máy lạnh | 1.0 HP | 2.200.000đ – 2.500.000đ | |
1.5 HP | 2.500.000đ – 2.800.000đ | ||
2.0 HP | 3.100.000đ – 3.300.000đ | ||
MÁY INVERTER | |||
Sửa board đầu | 1.0 – 1.5 HP | 550.000đ – 650.000đ | |
2.0 HP | 680.000đ – 750.000đ | ||
Sửa board đuôi | 1.0 – 1.5 HP | 450.000đ – 550.000đ | |
2.0 HP | 680.000đ – 750.000đ | ||
Quạt dàn lạnh | 1.0 – 1.5 HP | 1.200.000đ – 1.350.000đ | |
2.0 HP | 1.400.000đ – 1.550.000đ | ||
Quạt dàn nóng | 1.0 – 1.5 HP | 650.000đ – 700.000đ | |
2.0 HP | 750.000đ – 850.000đ | ||
Thay mắt thần | 1.0 – 1.5 HP | 550.000đ – 650.000đ | |
2.0 HP | 680.000đ – 750.000đ | ||
Thay mô tơ lá đảo | 1.0 – 1.5 HP | 450.000đ – 550.000đ | |
2.0 HP | 580.000đ – 650.000đ | ||
Hàn xì dàn lạnh | 1.0 – 1.5 HP | 450.000đ – 550.000đ | |
2.0 HP | 580.000đ – 650.000đ | ||
Hàn xì dàn nóng | 1.0 – 1.5 HP | 450.000đ – 550.000đ | |
2.0 HP | 580.000đ – 650.000đ | ||
Sửa nghẹt dàn (tháo dàn) | 1.0 – 1.5 HP | 550.000đ – 650.000đ | |
2.0 HP | 680.000đ – 750.000đ | ||
Thay block máy lạnh | 028.7300.0204 (Tùy thuộc vào nguồn hàng) | ||
SỬA CHỮA VÀ LINH LIỆN KHÁC | |||
Sửa nghẹt đường thoát nước | 1.0 – 2.0 HP | 150.000đ – 300.000đ | |
Thay gen cách nhiệt + si | 1.0 – 2.0 HP | 50.000đ – 90.000đ | |
Thay bơm thoát nước rời | 1.0 – 2.0 HP | 1.500.000đ – 1.800.000đ | |
Ống đồng + gen + si | 1.0 HP | 180.000đ | |
1.5 – 2.0 HP | 220.000đ | ||
Dây điện | Mét | 10.000đ | |
Ống thoát nước (ruột gà) | Mét | 10.000đ | |
Ống thoát nước (Bình Minh) | Mét | 15.000đ | |
CB + hộp | Cái | 50.000đ | |
Ty bắt tường | 4 cái | 100.000đ | |
Remote đa năng | Cái | 270.000đ | |
KHẮC PHỤC XÌ VÀ NẠP GAS | |||
|
|||
Xử lý xì đầu tán | 1.0 – 2.0 HP | 150.000đ/ lần | |
Nạp ga – R22 (mono) | 1.0 HP | 400.000đ – 500.000đ | |
1.5 HP | 500.000đ – 600.000đ | ||
2.0 HP | 600.000đ – 700.000đ | ||
Nạp ga – 410A – R32 (inverter) | 1.0 HP | 700.000đ – 800.000đ | |
1.5 HP | 800.000đ – 900.000đ | ||
2.0 HP | 850.000đ – 950.000đ | ||
Máy tủ đứng, âm trần, áp trần | 2.0 – 5.0 HP | 028.7300.0204 | |
THÁO DÀN LẠNH XUỐNG VỆ SINH | |||
Đối với trường hợp máy lạnh chảy nước máng sau
|
|||
Máy lạnh (Mono) | 1.0 – 1.5 HP | 650.000đ | |
2.0 HP | 800.000đ | ||
Máy lạnh (Inverter) | 1.0 – 1.5 HP | 750.000đ | |
2.0 HP | 800.000đ |
Ghi chú: Tất cả dịch vụ sửa chữa + thay thế linh kiện có thời gian bảo hành từ 3 – 6 tháng
Bảng giá sửa máy lạnh và vật tư máy lạnh trên mang tính tham khảo giá thực tế còn phụ thuộc:
- Hãng máy lạnh (Daikin, Mitsubishi, Reetech, Toshiba, các dòng máy nội địa…)
- Vị trí dàn nóng máy lạnh (Thế cao cần thang, thang dây, khó làm…)
- Không có nguồn cấp nước, nguồn cấp nước ở xa > 10m (nếu vệ sinh máy lạnh)
- Loại máy lạnh (Treo tường, âm trần, áp trần, tủ đứng…)
- Địa điểm sửa chữa máy lạnh (Gần trung tâm hoặc vùng ven)
- Thời gian sửa máy lạnh (Ngày thường, ngày chủ nhật, ngày lễ hoặc ngoài giờ…)
- …
Dịch vụ tận nhà các quận nội thành TPHCM
- Sửa máy lạnh tại Quận Tân Bình
- Sửa máy lạnh tại Quận Bình Thạnh
- Sửa máy lạnh tại Quận Bình Tân
- Sửa máy lạnh tại Quận Thủ Đức
- Sửa máy lạnh tại Quận Tân Phú
- Sửa máy lạnh tại Hóc Môn
- Sửa máy lạnh tại Nhà Bè
Những câu hỏi thường gặp?
Ngoài dịch vụ sửa máy lạnh tại nhà khu vực TPHCM. Các KTV của công ty Điện Lạnh Số Đỏ còn hỗ trợ tư vấn quý khách hàng kinh nghiệm sử dụng và sửa chữa máy lạnh tối ưu nhất
Trong nhiều năm qua, chúng tôi đã nhận được rất nhiều câu hỏi của quý khách hàng xoay quanh các vấn đề liên quan đến các hư hỏng trên máy lạnh
Dưới đây là những câu hỏi thường gặp nhất
- Lắp đặt sai kỹ thuật
- Công suất làm lạnh không đủ ( phòng quá rộng nhưng công suất máy lạnh quá nhỏ )
Trong trường hợp máy lạnh trước đây vẫn dùng bình thường nhưng bỗng nhiên hôm nay lại không lạnh thì chúng ta cần kiểm tra lại 3 yếu tố sau:
- Máy lạnh bám nhiều bụi bẩn
- Máy lạnh bị rò rỉ gas
- Hư hỏng linh kiện nào đó bên trong
Tùy theo nguyên nhân hư hỏng mà KTV Số Đỏ sẽ đưa ra giải pháp sửa chữa hợp lý, tất cả dịch vụ sửa chữa luôn đi kèm với thời gian bảo hành dài hạn
Nếu máy lạnh bám nhiều bụi bẩn thì sẽ làm cản trở quá trình tản nhiệt, máy lạnh sẽ tự tắt và chớp đèn báo lỗi
Trong trường hợp này, KTV Số Đỏ sẽ vệ sinh và bảo trì máy lạnh cho quý khách là có thể khắc phục được lỗi tự tắt
Tuy nhiên, còn một nguyên nhân khác khiến cho máy lạnh tự tắt và chớp đèn là do board mạch bị lỗi hoặc cánh quạt dàn nóng bị hỏng
Đối với nguyên nhân hư hỏng cánh quạt thì chúng ta sẽ thay thế cánh quạt khác cho dàn nóng
Nếu board mạch bị lỗi thì cần sửa chữa lại board mạch
- Hở các co nối giữa ống đồng với dàn nóng, dàn lạnh ( nguyên nhân do lắp sai cách, do độ rung khi máy lạnh hoạt động dẫn đến ăn mòn, do môi trường gió bảo…)
- Bị xì dàn nóng hoặc dàn lạnh ( lỗi của nhà sản xuất, do lâu ngày bị oxi hoá)
- Bì xì hoặc vỡ ống đồng dẫn gas ( do môi trường…)
- …
Bên cạnh đó sau khi sửa máy lạnh, KTV Số Đỏ sẽ dán tem bảo hành và xuất hóa đơn thanh toán theo quy định của công ty
Công ty Số Đỏ còn có chính sách ký hợp đồng bảo trì máy lạnh dài hạn đối với công ty, cửa hàng, khách sạn…
Ngoài chính sách ưu đãi, khung giá đặt biệt, Số Đỏ còn hỗ trợ riêng KTV cho khách hàng ký hợp đồng dài hạn với công ty
Cam kết hỗ trợ NHANH, xử lý kịp thời các sự cố xảy ra trên máy lạnh
Giúp cho công việc kinh doanh của khách hàng trở nên thuận lợi hơn
Thời gian bảo hành giao động từ 3 – 6 tháng
Trước khi bàn giao thiết bị, KTV sẽ dán tem bảo hành và viết phiếu bảo hành cho quý khách hàng
Chúng tôi vẫn hỗ trợ khách hàng kiểm tra và sửa chữa máy lạnh ngoài giờ hành chính
Phí phát sinh dịch vụ sửa chữa ngoài giờ hành chính là: 150.000 VNĐ
Nếu quý khách là người bận rộn, hãy dùng chức năng đặt lịch sửa chữa để được phục vụ tốt hơn
Đối với những hư hỏng chưa xác định được nguyên nhân. Sau khi kiểm tra thiết bị, KTV sẽ báo giá sửa chữa cho khách hàng
Tất cả nhân viên điều báo giá dựa trên khung giá quý định của công ty.
Quý khách hàng có thể kiểm tra lại mức giá bằng cách liên hệ trực tiếp bộ phận quản lý qua SĐT sau: 09.0705.0000
Hơi lạnh không thoát ra được nên đọng lại thành giọt nước và chảy xuống sàn nhà
Một nguyên nhân nữa là do ống thoát nước bị nghẹt
Nước không thoát ra ngoài được nên chảy ngược lại vào trong phòng
Để khắc phục tình trạng chảy nước trên máy lạnh
Thì chúng ta cần phải vệ sinh sạch sẽ lưới lọc, và dùng vòi xịt áp xuất thông đường ống thoát nước