Giá Cửa nhôm Xingfa Việt Nam 1.7 tr m2

Giá cửa nhôm Xingfa chính hãng và Việt Nam

Bảng giá Cửa vách nhôm Xinfa Việt Nam 1.7 tr m2 năm 2023

Bảng giá cửa nhôm Xingfa Việt Nam do nhà máy nhôm Xingfa Việt Nam cung cấp, được sản xuất bởi công ty nhôm kính PhuNguyen tại thành phố Hồ Chí Minh, Bà Rịa-Vũng Tàu, Tây Ninh, Đồng Nai, Bình Dương, Long An

  1. Nhôm Xingfa Việt Nam
  2. So sánh cửa nhôm Xingfa Việt Nam và nhập khẩu
  3. Bảng giá nhôm Xingfa Việt Nam
  4. Bảng giá cửa nhôm Xingfa Việt Nam
  5. Nên mua cửa nhôm Xingfa Việt Nam ở đâu

NHÔM XINGFA VIỆT NAM

Cửa nhôm Xingfa Việt Nam có cấu tạo như cửa nhôm Xingfa nhập khẩu là tên gọi chung cho tất cả các dòng cửa nhôm Xingfa được sản xuất trong nước chứ không phải ám chỉ một thương hiệu riêng biệt.

Cấu tạo: dạng khoang rỗng có các gân chịu lực, cách âm, cách nhiệt tốt vận hành êm ái. Cửa nhôm có thể được sơn tĩnh điện màu vân gỗ, màu ghi, màu xám hoặc sơn Anode theo yêu cầu của khách hàng.

Cửa nhôm Xingfa Việt Nam có chất lượng tốt độ dày cao hơn cửa nhôm Tungshin, Ynghua, Tungkuang, Vạn Xuân và các dòng nhôm hệ 700, hệ 1000.

Xuất xứ: Cửa nhôm Xingfa Việt Nam được cung cấp bởi các công ty tại Việt Nam như: Xingfa Austdoor, Xingfa NamSung, Xingfa Hondalex, Xingfa Sapa, Xingfa Tiến Đạt, Xingfa Việt Pháp, Xingfa Window…

Phụ kiện thường dùng: Phụ kiện sử dụng đồng bộ Kinlong hoặc Bogo, Draho, Janus…

Thời gian bảo hành: Bảo hành cửa 24 tháng, bảo hành màu sơn 15 năm theo tiêu chuẩn bảo hành của nhà sản xuất.

Giá cửa nhôm Xingfa chính hãng và Việt Nam

SO SÁNH CỬA NHÔM XINGFA VIỆT NAM VÀ NHẬP KHẨU

Màu sắc: Cửa nhôm Xingfa Việt Nam và Xingfa nhập khẩu có màu sắc và kiểu dáng giống nhau. Bao gồm màu cà phê, ghi, vân gỗ, đen, trắng sữa.

Hệ cửa: Cả hai dòng Xingfa nhập và Việt Nam đều có chung hệ là cửa đi, cửa sổ hệ 55, 93, mặt dựng 65, mặt dựng 120

Độ dày: Cửa nhôm Xingfa nhập khẩu có độ dày 1,4mm đối với cửa sổ và vách kính, 2mm đối với cửa đi mở và đi lùa hệ 93, mặt dựng dày 2,5mm.

Độ dày của cửa nhôm Xingfa Việt Nam đa dạng hơn từ 1.2mm-2mm đối với cửa đi và cửa sổ. Dày 2.0-2.5mm đối với mặt dựng kính.

Giá thành: Cửa nhôm Xingfa Việt Nam sản xuất bởi công ty liên doanh như Nhật Bản Hondalex, Thụy Sỹ Sapa có giá thành cao hơn. Còn các dòng nhôm Xingfa Việt Nam khác có giá thành thấp hơn.

Chất lượng: Nếu xếp theo thứ tự ưu tiên từ tốt tới thường thì thứ tự được xếp như sau:

Cửa nhôm Xingfa Hondalex, Sapa

► Cửa nhôm Xingfa nhập khẩu dày 2.0mm

► Cửa nhôm Xingfa Việt Nam dày 2.0mm

► Cửa nhôm Xingfa Việt Nam dày 1.4 mm

► Cửa nhôm Xingfa Việt Nam dày 1.2 mm.

Phụ kiện đồng bộ: Tùy khách hàng lựa chọn nên ưu tiên sử dụng phụ kiện Kinlong chính hãng

► Phụ kiện Bogo, Janus, Sigico, Draho

► Phụ kiện thường khác.

BẢNG GIÁ NHÔM XINGFA VIỆT NAM

Bảng giá nhôm Xingfa Việt Nam Trọng lượng/kg Đơn giá vnđ/kg
Cánh cửa đi gờ mở ra                  1,446 Liên hệ 0988334641
Cánh cửa đi trơn mở ra                  1,432 90.000
Ngang dưới cánh có gờ                  2,030 90.000
Ngang dưới cánh trơn                  2,014 90.000
Đố giữa ghép bản 55                  1,000 90.000
Đố giữa ghép bản 100                  1,631 90.000
Đố động                  1,056 90.000
Đố động dùng chung                  0,931 90.000
Khung bao cửa đi bản 55                  1,229 90.000
Khung bao cửa đi bản 100                  2,113 90.000
Nẹp chân dùng cho cắt 90                  0,428 90.000
Nẹp chân dùng cho cắt 45                  0,474 90.000
Cánh gờ cửa đi mở vào                  1,446 90.000
Cánh trơn cửa đi mở vào                  1,432 90.000
Nẹp vách kính 12mm                  0,271 90.000
Nẹp vách kính 16mm                  0,233 90.000
Nẹp vách kính bầu                  0,256 90.000
Nẹp kính hộp 35mm                  0,229 90.000
Nẹp kính hộp 20mm                  0,221 90.000
Lamri dày 1.0mm A4332                  0,874 90.000
Lamri dày 0,75mm                  0,479 90.000
Vách kính 1,2mm 0,47 90.000
Đố T tĩnh có vít vách                  0,953 90.000
Đố T tĩnh ko vít vách                  0,881 90.000
Khung bao vách kính                  0,804 90.000
Cửa sổ hệ 55 dày 1,4mm 90.000
Khung bao cửa sổ bản 55                  0,849 90.000
Cánh cửa sổ có gờ                  1,092 90.000
Cánh cửa sổ trơn                  1,047 90.000
Nẹp đổi chiều                  0,763 90.000
Đố động cửa sổ                  0,829 90.000
Nẹp kính cửa sổ 16mm                  0,224 90.000
Nẹp kính cửa sổ 12mm                  0,237 90.000
Lá sách                  0,321 90.000
Thanh liên kết KB lá sách                  0,286 90.000
Ghép khung bao 90                  0,903 90.000
Ghép khung bao hệ 55 135 độ                  1,787 90.000
Nối khung 180                  1,061 90.000
Thanh khóa nối đa điểm                  0,143 90.000
Cây nối                  0,384 90.000
Cửa lùa hệ 55 dày 1,2-1,4mm 90.000
Khung bao cửa sổ lùa hệ 55                  0,947 90.000
Khung cánh cửa sổ lùa hệ 55                  0,906 90.000
Móc cánh cửa sổ lùa hệ 55                  0,371 90.000
Trung gian cửa sổ 4 cánh                  0,384 90.000
Cây Z chắn nước                  0,108 90.000
Cửa bật hệ 55 dày 1,2 90.000
Khung bao cửa sổ bản 55                  0,748 90.000
Cánh cửa sổ có gờ                  0,940 90.000
Cánh cửa sổ trơn                  0,933 90.000
Cửa đi hệ 55 mỏng 1,2mm 90.000
Đố T tĩnh có vít vách                  0,850 90.000
Đố T tĩnh ko vít vách                  0,779 90.000
Khung bao vách kính                  0,707 90.000
Nẹp vách kính 12mm                  0,250 90.000
Cánh cửa đi gờ mở ra                  1,156 90.000
Cánh cửa đi trơn mở ra                  1,154 90.000
Ngang dưới cánh có gờ                  1,603 90.000
Ngang dưới cánh trơn                  1,534 90.000
Đố giữa ghép bản 55                  0,896 90.000
Đố giữa ghép bản 55 có vít                  0,924 90.000
Đố động dùng chung                  0,845 90.000
Khung bao cửa đi bản 55                  0,920 v
Nẹp chân dùng cho cắt 90                  0,335 90.000
Nẹp chân dùng cho cắt 45                  0,371 90.000
Cánh gờ cửa đi mở vào                  1,154 90.000
Cánh trơn cửa đi mở vào                  1,152 90.000
Ke ép góc liên kết đố hệ 55 90.000
PátLiên kết đố thô                  1,197 90.000
Pát Liên kết đố                  1,135 90.000
Ke ép góc kb vách                  1,697 90.000
Ke ép góc cửa sổ                  2,092 90.000
Ke ép góc cửa đi                  4,745 90.000
Cửa đi lùa hệ 93 dày 2,0mm 90.000
Ngang khung bao trên hệ 93                  1,464 90.000
Đứng khung bao hệ 93                  1,137 90.000
Ghép khung bao cửa lùa hệ 93                  1,787 90.000
Ngang cánh trên                  0,994 90.000
Ngang cánh dưới nhỏ                  1,000 90.000
Đứng cánh trơn hệ 93 nhỏ                  1,277
Đứng cánh trơn hệ 93 lớn                  1,521
Đứng cánh móc hệ 93 nhỏ                  1,101
Đứng cánh móc hệ 93 lớn                  1,493
Ngang dưới 2 ray                  1,416
Ngang dưới ray cao thấp                  1,295
Ngang cánh dưới lớn                  1,247
Cây nối cửa 4 cánh                  0,622
ốp nẹp đứng khung bao                  0,714
Máng trên chết dưới lùa                  2,172
Ngang khung bao ô chết hệ 93                  1,074
Ngang khung bao fix hệ 3 ray                  1,397
Ghép máng ngang kb hệ 93                  0,678
Ghép máng ngang kb hệ 3 ray                  0,874
nẹp kính <8mm                  0,133
nẹp kính <13mm                  0,116
nẹp kính <11mm                  0,132
nẹp gài kính hộp 23mm                  0,230
Đố giữa ô chết hệ 93                  1,551
Đố giữa ô chết hệ 3 ray                  2,109
Ngang khung bao trên 3 ray                  2,033
Ngang khung bao trên cố định dưới 3 ray                  2,871
Ngang khung bao dưới 3 ray                  1,800
Đứng khung bao cho cửa 3 ray                  1,353
Ôp fix Đứng khung bao cho cửa 3 ray                  0,935
Cửa đi lùa hệ 93 mỏng 1,2mm
Ngang khung bao trên hệ 93                  1,061
Đứng khung bao hệ 93                  0,798
Ngang cánh trên                  0,660
Ngang cánh dưới nhỏ                  0,784
Đứng cánh trơn hệ 93 nhỏ                  0,887
Đứng cánh móc hệ 93 nhỏ                  0,728
Khung bao dưới lùa trên ô chết                  1,652
Ngang cánh dưới lớn                  0,893
Ngang khung bao ô chết hệ 93                  0,793
Ngang dưới 2 ray                  1,112
Đố giữa ô chết hệ 93                  1,136
Cửa đi xếp trượt
Ngang trên khung bao xếp trượt                  2,580
Đứng khung bao xếp trượt                  1,250
Ray nổi 59*56,7                  1,090
Ray âm                  0,635
Khung cánh cửa xếp trượt                  1,459
Móc cánh trung gian che mưa                  0,249
Nẹp kính xếp trượt<14mm              0,239
Pát liên kết khung bao                  1,487
Nẹp kính hộp xếp trượt              0,234
Mặt dựng hệ 65 Nam sung dày 2,5
Cây đứng mặt dựng 65*120 hệ 65   1.659.528,000
Cây mặt dựng 65*120 hệ 65   1.636.848,000
Ke liên kết 65*120   2.237.544,000
Bịt đầu kính hộp      292.248,000
Cây mặt dựng 65*77 hệ 65   1.286.928,000
Cây mặt dựng 65*77 hệ 65   1.259.064,000
Ke liên kết 65*77   1.174.824,000
Khung bao nhôm nổi      395.280,000
Khung bao kính nổi      224.856,000
Khung cánh nhôm nổi      548.856,000
Khung cánh kính nổi      527.472,000
Khung cánh kính hộp      539.136,000
Đế nắp chụp 9,6*62,4      305.208,000
Đế nắp chụp 19,8*61,2      388.800,000
Nắp chụp lam chóp   1.136.592,000
Nắp chụp 65*25      254.664,000
Nắp chụp 65*150   1.163.160,000
Nắp chụp 65*115      979.128,000
Cây đứng mặt dựng 65*100 ko gờ   1.437.912,000
Cây đứng mặt dựng 65*109 có gờ   1.598.616,000
Mặt dựng hệ 65 Nam sung                         –
Cây đứng mặt dựng70*154 dày 2,5-3,5   2.285.496,000
Ke liên kết 64*90,2   2.185.704,000
Đế nắp chụp      403.056,000
Nắp chụp 70*30      320.760,000
Cửa sổ Mặt dựng hệ 65 Nam sung                         –
Khung bao      224.856,000
Khung cánh      548.856,000
Ke ép góc   1.694.520,000

 

Bảng giá nhôm Xingfa Việt Nam mới nhất năm 2023 Liên hệ: 0988334641

BẢNG GIÁ CỬA NHÔM XINGFA VIỆT NAM

Giá nhôm thanh xingfa Việt Nam dày 2.0mm

Giá nhôm thanh Xingfa Việt Nam dày 1.2mm

Giá cửa nhôm Xingfa Việt Nam phụ thuộc vào độ dày của thanh nhôm, kính sử dụng, phụ kiện sử dụng, trình độ tay nghề thợ. Công ty PhuNguyen xin phép đưa ra một giá chung để khách hàng tiện theo dõi. Nếu khách hàng có nhu cầu vui lòng liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ.

BẢNG GIÁ CỬA NHÔM XINGFA VIỆT NAM ĐƠN GIÁ VNĐ/M2
Giá cửa đi nhôm Xingfa Việt Nam dày 1,2mm-1,4mm 1.450.000 – 1.980.000
Giá cửa sổ mở nhôm Xingfa Việt Nam dày 1.2mm – 1.4mm 1.550.000 – 2.000.000
Giá cửa đi nhôm Xingfa Việt Nam dày 2.0mm 1.850.000 – 2.450.000
Giá đi cửa lùa nhôm Xingfa Việt Nam dày 2.0mm 1.550.000 – 1.750.000
Giá cửa sổ lùa nhôm Xingfa Việt Nam dày 1.2-1.4mm 1.350.000 – 1.750.000
Giá vách kính nhôm Xingfa Việt Nam 850.000 – 1.250.000
Giá mặt dựng kính nhôm Xingfa Việt Nam 1.750.000 – 2.650.000

Giá cửa nhôm Xingfa Việt Nam phụ thuộc rất nhiều vào chủng loại vật tư, kích thước cửa. Quý khách hàng vui lòng liên hệ với chúng tôi để có giá tốt nhất

Bảng giá gia công lắp đặt cửa nhôm Xingfa Việt Nam mới nhất

Nhà máy sản xuất cửa nhôm kính PhuNguyen gia công cửa nhôm Xingfa Việt Nam, thi công hoàn thiện cửa nhôm Xingfa Việt Nam. Vui lòng liên hệ 0988334641

NÊN MUA CỬA NHÔM XINGFA VIỆT NAM Ở ĐÂU

Nên mua cửa nhôm Xingfa Việt Nam tại công ty uy tín, có xưởng sản xuất, có đội ngũ kỹ thuật lắp đặt bảo hành.

Nên mua cửa nhôm Xingfa tại công ty cửa nhôm kính PhuNguyen bởi chúng tôi luôn đảm bảo cho bạn những sản phẩm tốt nhất với giá cả phù hợp nhất.

MUA CỬA NHÔM KÍNH TẠI PhuNguyen VÌ:

 Kỹ thuật kinh nghiệm : Công ty chúng tôi đã hoạt động trong lĩnh vực cửa nhôm kính trên 20 năm thi công hàng nghìn công trình dự án lớn nhỏ với đội ngũ nhân viên kỹ thuật được đào tạo bài bản.

 Công ty nhôm kính uy tín nhất: Chúng tôi tự hào rằng dù có quá trình phát triển lâu như vậy với hơn 3 thế hệ lãnh đạo công ty nhưng chưa có bất cứ một khách hàng nào phàn nàn về chất lượng sản phẩm, tư vấn cũng như dịch vụ hậu mãi của chúng tôi.

 Công trình nhôm kính đa dạng: Những công trình của Phú Nguyễn vẫn ở đó là minh chứng cho chất lượng sản phẩm của chúng tôi cung cấp; từ nhà dân, biệt thự cổ điển, biệt thự hiện đại, nhà phố, tòa nhà văn phòng, bệnh viện trường học cho tới nhà xưởng, nhà máy của Việt Nam hay nước ngoài đầu tư. Chúng tôi luôn làm hài lòng khách hàng với những sản phẩm chất lượng và uy tín của mình.

► Nguồn gốc sản phẩm rõ ràng: Chúng tôi chỉ cung cấp những sản phẩm có nguồn gốc rõ ràng, được Phú Nguyễn test mẫu kỹ càng, trước khi đi tư vấn cho khách hàng.

 Nhà máy nhôm kính hiện đại : Nhà máy của chúng tôi là thuộc sở hữu của Phú Nguyễn CORPORATION, không thuê mặt bằng, không dời địa điểm nên khách hàng yên tâm tuyệt đối. Máy móc được công ty liên tục nâng cấp hiện đại phù hợp với dòng cửa mà chúng tôi sản xuất.

 Sản phẩm chất lượng : Công ty chúng tôi chỉ cung cấp sản phẩm sản xuất từ những thanh nhôm tốt nhất, uy tín nhất trong phân khúc mà khách hàng lựa chọn. Nên khách hàng có thể yên tâm rằng sản phẩm của mình là lựa chọn phù hợp nhất với nhu cầu.

 Giá cả hợp lý: Công ty chúng tôi có chi phí vận hành đã được đúc rút kinh nghiệm tới mức tối ưu, sản phẩm đi trực tiếp từ nhà máy sản xuất tới người tiêu dùng bỏ qua các khâu trung gian, các trang thiết bị đã được khấu hao, không tốn chi phí thuê mặt bằng nhà xưởng nên chất lượng và giá cả luôn cạnh trạnh.

Nhôm Xingfa Việt Nam được sản xuất tại Việt Nam, nhôm đạt tiêu chuẩn kỹ thuật, chất lượng sản phẩm cao, giá thành tương đối phù hợp. Giá cửa nhôm Xingfa Việt Nam được phân làm nhiều độ dày khác nhau mỗi độ dày có một giá thành khác nhau.

Nhà máy nhôm kính PhuNguyen là một trong những đơn vị tiên phong sản xuất nhôm Xingfa. Sản phẩm cửa nhôm kính PhuNguyen luôn đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật của bộ xây dựng, đáp ứng sự kỳ vọng của chủ đầu tư. Nhà máy nhôm kính PhuNguyen luôn là lựa chọn hàng đầu của khách hàng khi làm nhà. Bởi nhưng sản phẩm của PhuNguyen là những sản phẩm thương hiệu.